Thông tin về tài sản bảo đảm cần phát mại như sau:
- Tài sản phát mại, mô tả và hiện trạng:
- QSD đất và TSGLVĐ tại Thửa số: 262, Tờ bản đồ: 18 theo GCN QSD đất, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CC 829976 do Sở TN&MT TP Đà Nẵng cấp ngày 02/02/2016 cho Công ty TNHH Dịch vụ và Thương mại Thanh Thảo.
*/ QSD đất:
- Thửa đất số: 262
- Tờ bản đồ số: 18
- Diện tích: 15.158,7 m2
- Hình thức sử dụng:
- Riêng: 15.158,7 m2
- Chung:-/- m2
- Mục đích sử dụng: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
- Thời hạn sử dụng: Đến tháng 03/2053
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
*/ TS gắn liền với đất: Theo Danh mục đính kèm
- Toàn bộ máy móc thiết bị và các tài sản gắn liền với đất khác hình thành từ dự án Nhà máy chế biến thủy sản khô tại Thửa đất số:262, Tờ bản đồ số:18, địa chỉ tại: Thôn Đông Sơn, Xã Hòa Ninh, H. Hòa Vang, TP Đà Nẵng đứng tên Công ty TNHH Dịch vụ và Thương mại Thanh Thảo (chi tiết MMTB và các tài sản trên đất khác theo Danh mục đính kèm)
Toàn bộ tài sản bán đấu giá gồm QSD đất, MMTB và TSGLVĐ đã được Cục THADS TP Đà Nẵng kê biên.
- Địa chỉ tài sản bảo đảm:
Tại Thôn Đông Sơn, Xã Hòa Ninh, Huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng
- Giá bán khởi điểm (nếu có):
Tài sản tại mục I được bán theo hình thức đấu giá tại Công ty Đấu Giá Hợp Danh Bảo Việt với giá khởi điểm là 33.854.887.940 đồng (Ba mươi ba tỷ, tám trăm năm mươi bốn triệu, tám trăm tám mươi bảy nghìn, chín trăm bốn mươi đồng).
- Các thông tin khác:
Tiền đặt trước: 3.385.000.000 VNĐ (Ba tỷ ba trăm tám mươi lăm triệu đồng). Thời hạn nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: từ ngày 15/04/2024, 16/04/2024 đến trước 16 giờ 30 phút ngày 17/04/2024. Phương thức nộp: Chuyển khoản qua TK ngân hàng.
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 20/03/2024 đến ngày 15/04/2024 (Trong giờ hành chính) tại Công ty Đấu giá hợp danh Bảo Việt ( Địa chỉ: 287 Nguyễn Sinh Sắc, P Hòa Minh, Q Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng)
Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 10/04/2024, 11/04/2024 đến hết ngày 12/04/2024 (Trong giờ hành chính). Địa điểm xem tài sản: Tại Thôn Đông Sơn, Xã Hòa Ninh, Huyện Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng.
Thời gian, địa điểm đấu giá: Lúc 14 giờ 30 phút ngày 18/04/2024 tại Công ty Đấu giá hợp danh Bảo Việt (Địa chỉ: 287 Nguyễn Sinh Sắc, P Hòa Minh, Q Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng). Điện thoại 0937.775.777).
Mọi thông tin chi tiết các đơn vị vui lòng liên hệ:
- -Công ty Đấu giá hợp danh Bảo Việt, Địa chỉ: 287 Nguyễn Sinh Sắc, P Hòa Minh, Q Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng). Điện thoại 0937.775.777; hoặc
- -Chi nhánh VCB Đà Nẵng, 140-142 Lê Lợi, P.Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Phòng Khách hàng doanh nghiệp, bà Lê Thị Bình Minh- Trưởng phòng KHDN – SĐT 0905.090.981 – Email ltbminh.dan@vietcombank.com.vn), Bùi Văn Thành – Cán bộ phụ trách - SĐT 0916.923.690 –Email: bvthanh.dan@vietcombank.com.vn
DANH MỤC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT, MÁY MÓC THIẾT BỊ CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI THANH THẢO (GIÁ KHỞI ĐIỂM LẦN ĐẦU) |
|||||
Stt |
Hạng mục |
Diện tích |
CLCL |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 15.158,7m2 |
35.363.889.600 |
|||
1 |
Phần diện tích đất nằm trong phân vệt chiều sâu từ 0m đến ≤ 25m |
1703,0 m2 |
|
3.180.000 |
5.415.540.000 |
2 |
Phần diện tích đất nằm trong phân vệt chiều sâu từ 25m đến ≤ 50m |
2117,0 m2 |
|
2.862.000 |
6.058.854.000 |
3 |
Phần diện tích đất nằm trong phân vệt chiều sâu từ 50m đến ≤ 100m |
4728,0 m2 |
|
2.385.000 |
11.276.280.000 |
4 |
Phần diện tích đất nằm trong phân vệt chiều sâu >100m |
6610,7 m2 |
|
1.908.000 |
12.613.215.600 |
II |
Công trình xây dựng trên đất |
12.001.022.600 |
|||
1 |
Nhà văn phòng |
366,0 m2 |
60% |
5.000.000 |
1.098.000.000 |
2 |
Nhà bảo vệ |
13,8 m2 |
60% |
4.000.000 |
33.120.000 |
3 |
Nhà cấp 4 |
119,9 m2 |
60% |
2.540.000 |
182.727.600 |
4 |
Nhà cấp 4 bị tốc mái tôn |
65,4 m2 |
0% |
0 |
0 |
5 |
Nhà để máy phát điện |
25,3 m2 |
60% |
3.700.000 |
56.166.000 |
6 |
Nhà xưởng |
2319,7 m2 |
60% |
2.890.000 |
4.022.359.800 |
7 |
Nhà ở công nhân và nhà ăn |
356,6 m2 |
60% |
2.540.000 |
543.458.400 |
8 |
Nhà kho |
703,6 m2 |
40% |
1.830.000 |
515.035.200 |
9 |
Nhà chứa kho cấp đông |
133,1 m2 |
60% |
1.830.000 |
146.143.800 |
10 |
Giàn chứa nước cao tầng |
8,9 m2 |
60% |
3.700.000 |
19.758.000 |
11 |
Hầm chứa nước |
13,7 m2 |
60% |
1.500.000 |
12.330.000 |
12 |
Nhà che lò hơi |
48,7 m2 |
40% |
2.630.000 |
51.232.400 |
13 |
Bể nước và bể xử lý nước thải |
211,8 m2 |
40% |
1.500.000 |
127.080.000 |
14 |
Sân nền bê tông |
9796,3 m2 |
60% |
230.000 |
1.351.889.400 |
15 |
Hàng rào |
6402,9 m |
50% |
1.200.000 |
3.841.722.000 |
III |
Máy móc - thiết bị |
|
|
8.464.648.700 |
|
1 |
Hầm cấp đông gió 10 tấn |
2 |
60% |
1.700.000.000 |
2.040.000.000 |
2 |
Kho lạnh 1200 tấn |
1 |
60% |
4.090.500.000 |
2.454.300.000 |
3 |
Máy sản xuất đá vảy 10 tấn |
1 |
60% |
779.000.000 |
467.400.000 |
4 |
Khung đựng khay inox lớn |
2 |
60% |
1.607.200 |
1.928.640 |
5 |
Khay inox lớn |
154 |
60% |
714.000 |
65.973.600 |
6 |
Khay inox nhỏ |
5 |
60% |
357.000 |
1.071.000 |
7 |
Khay inox có lổ thoát |
248 |
60% |
357.000 |
53.121.600 |
8 |
Kệ đựng khay |
2 |
60% |
1.607.200 |
1.928.640 |
9 |
Bàn inox lớn |
3 |
60% |
2.501.000 |
4.501.800 |
10 |
Cân 150kg |
1 |
60% |
1.750.000 |
1.050.000 |
11 |
Cân 30kg |
1 |
60% |
550.000 |
330.000 |
12 |
Xe nâng tay |
2 |
40% |
2.500.000 |
2.000.000 |
13 |
Palet nhựa đen |
130 |
40% |
160.000 |
8.320.000 |
14 |
Palet nhựa xanh |
23 |
40% |
160.000 |
1.472.000 |
15 |
Palet sắt |
27 |
60% |
1.500.000 |
24.300.000 |
16 |
Nắp nhựa đậy thùng đá |
38 |
60% |
1.500.000 |
34.200.000 |
17 |
Palet nhựa đen |
31 |
60% |
160.000 |
2.976.000 |
18 |
Kệ đựng khay inox |
36 |
60% |
1.607.200 |
34.715.520 |
19 |
Khay inox |
300 |
60% |
357.000 |
64.260.000 |
20 |
Palet sắt |
30 |
60% |
1.500.000 |
27.000.000 |
21 |
Bàn chữ nhật inox |
10 |
60% |
2.501.000 |
15.006.000 |
22 |
Máy đóng gói chân không IC-635 |
1 |
60% |
10.000.000 |
6.000.000 |
23 |
Quạt treo trường |
1 |
60% |
1.200.000 |
720.000 |
24 |
Điều hòa |
1 |
|
3.500.000 |
3.500.000 |
25 |
Máy hút chân không IC-623 |
1 |
60% |
2.000.000 |
1.200.000 |
26 |
Quạt treo trường |
9 |
60% |
1.200.000 |
6.480.000 |
27 |
Điều hòa LG |
2 |
50% |
3.500.000 |
7.000.000 |
28 |
Xô nhựa |
9 |
30% |
260.000 |
702.000 |
29 |
Khay inox |
180 |
40% |
357.000 |
25.704.000 |
30 |
Bàn chữ nhật inox |
14 |
60% |
2.501.000 |
21.008.400 |
31 |
Máy rửa |
1 |
50% |
4.800.000 |
2.400.000 |
32 |
Bàn chữ nhật inox |
6 |
60% |
2.501.000 |
9.003.600 |
33 |
Khay inox |
280 |
60% |
357.000 |
59.976.000 |
34 |
Kệ inox chứa các khay |
12 |
60% |
1.607.200 |
11.571.840 |
35 |
Thùng nhựa |
5 |
60% |
7.500.000 |
22.500.000 |
36 |
Khay inox lớn |
11 |
60% |
714.000 |
4.712.400 |
37 |
Kệ tủ để sấy |
1 |
60% |
1.607.200 |
964.320 |
38 |
Thùng nhựa có nắp màu vàng nhạt |
3 |
60% |
7.500.000 |
13.500.000 |
39 |
Thùng nhựa không nắp |
10 |
60% |
6.000.000 |
36.000.000 |
40 |
Nắp thùng nhựa lớn |
16 |
60% |
1.500.000 |
14.400.000 |
41 |
Xe nâng tay |
1 |
40% |
2.500.000 |
1.000.000 |
42 |
Bàn inox lớn |
2 |
60% |
2.501.000 |
3.001.200 |
43 |
Quạt treo trường |
3 |
60% |
1.200.000 |
2.160.000 |
44 |
Cân 60kg |
1 |
60% |
1.090.000 |
654.000 |
45 |
Bàn inox lớn |
2 |
60% |
2.501.000 |
3.001.200 |
46 |
Quạt treo trường |
1 |
60% |
1.200.000 |
720.000 |
47 |
Thiết bị hấp |
1 |
20% |
425.000.000 |
85.000.000 |
48 |
Khung inox lớn |
8 |
60% |
1.607.200 |
7.714.560 |
49 |
Khay inox |
192 |
60% |
535.500 |
61.689.600 |
50 |
Máy niền thùng ST-110 |
1 |
50% |
21.500.000 |
10.750.000 |
51 |
Bàn inox lớn |
2 |
60% |
2.501.000 |
3.001.200 |
52 |
Khay inox nhỏ |
240 |
60% |
357.000 |
51.408.000 |
53 |
Khay inox nhỏ |
8 |
60% |
357.000 |
1.713.600 |
54 |
Palet xanh |
3 |
40% |
160.000 |
192.000 |
55 |
Thau nhựa |
5 |
60% |
85.000 |
255.000 |
56 |
Thùng rác |
3 |
60% |
155.000 |
279.000 |
57 |
Xô nhựa |
5 |
60% |
63.000 |
189.000 |
58 |
Tivi Samsung |
1 |
50% |
3.000.000 |
3.000.000 |
59 |
Tủ lạnh Panasonic |
1 |
50% |
1.650.000 |
1.650.000 |
60 |
Quạt treo trường |
1 |
60% |
505.000 |
303.000 |
61 |
Tủ |
1 |
60% |
980.000 |
588.000 |
62 |
Thùng nhựa đỏ |
2 |
60% |
270.000 |
324.000 |
63 |
Quạt treo trường |
2 |
60% |
505.000 |
606.000 |
64 |
Bàn tròn inox |
3 |
50% |
990.000 |
1.485.000 |
65 |
Bàn vuông inox |
2 |
50% |
880.000 |
880.000 |
66 |
Ghế Inox |
17 |
50% |
160.000 |
1.360.000 |
67 |
Quạt công nghiệp |
1 |
50% |
2.150.000 |
1.075.000 |
68 |
Tủ đông Sanaky |
1 |
60% |
7.650.000 |
4.590.000 |
69 |
Bình ga 45kg |
4 |
60% |
1.390.000 |
3.336.000 |
70 |
Tủ cơm |
1 |
60% |
378.000 |
226.800 |
71 |
Hầm cấp đông |
1 |
50% |
2.008.125.000 |
1.004.062.500 |
72 |
Thùng nhựa lớn |
33 |
60% |
7.650.000 |
151.470.000 |
73 |
Máy niền thùng |
1 |
50% |
14.000.000 |
7.000.000 |
74 |
Quạt công nghiệp |
1 |
20% |
2.150.000 |
430.000 |
75 |
Ky nhựa màu đỏ |
80 |
60% |
84.000 |
4.032.000 |
76 |
Máy biến áp 1800KVA-22/0,4KW |
1 |
60% |
1.789.200.000 |
1.073.520.000 |
77 |
Tủ điện |
2 |
60% |
38.650.000 |
46.380.000 |
78 |
Máy phát điện |
1 |
40% |
60.000.000 |
60.000.000 |
79 |
Máy biến áp 220KVA/0,4KV |
1 |
60% |
218.680.000 |
131.208.000 |
80 |
Quạt cây |
1 |
40% |
250.000 |
250.000 |
81 |
Tivi Panasonics |
1 |
40% |
500.000 |
500.000 |
82 |
Bộ bàn ghế gỗ 1 |
1 |
50% |
11.000.000 |
11.000.000 |
83 |
Bộ máy tính để bàn hiệu HP |
1 |
50% |
2.950.000 |
2.950.000 |
84 |
Máy in HP |
1 |
50% |
2.000.000 |
2.000.000 |
85 |
Tủ hồ sơ gỗ |
1 |
10% |
6.460.000 |
646.000 |
86 |
Bàn làm việc |
2 |
20% |
991.900 |
396.760 |
87 |
Ghế Hòa Phát |
2 |
20% |
604.950 |
241.980 |
88 |
Bộ bàn ghế gỗ 2 |
1 |
50% |
4.700.000 |
4.700.000 |
89 |
Quạt cây |
1 |
40% |
250.000 |
250.000 |
90 |
Máy điều hòa trong 2 phòng ngủ hiệu Electronics |
2 |
50% |
3.000.000 |
6.000.000 |
91 |
Tủ lạnh Panasonic 135 lít |
1 |
50% |
1.650.000 |
1.650.000 |
92 |
Máy giặt hiệu Toshiba |
1 |
50% |
2.800.000 |
2.800.000 |
93 |
Bàn làm việc |
1 |
30% |
0 |
0 |
94 |
Ghế xoay lưới |
1 |
20% |
1.809.400 |
723.760 |
95 |
Bàn họp + 10 ghế |
|
20% |
6.005.900 |
1.201.180 |
96 |
Máy lạnh hiệu Reetech |
1 |
50% |
1.800.000 |
1.800.000 |
97 |
Máy cắt cỏ |
1 |
30% |
450.000 |
450.000 |
98 |
Máy hàn nhỏ xách tay |
1 |
30% |
600.000 |
600.000 |
99 |
Máy bơm nước 1 pha |
1 |
30% |
350.000 |
350.000 |
100 |
Máy nén khí hiệu Shark |
1 |
30% |
2.000.000 |
2.000.000 |
101 |
Mô tơ hàn quạt 3 pha |
1 |
30% |
640.000 |
640.000 |
102 |
Quạt máy nhỏ |
1 |
30% |
180.000 |
180.000 |
103 |
Cuộn dây điện |
1 |
60% |
650.000 |
390.000 |
104 |
Xe ô tô BKS 43H-0357 |
1 |
|
21.465.000 |
21.465.000 |
105 |
Bộ bàn đá |
2 |
40% |
2.490.000 |
1.992.000 |
106 |
Ghế đá |
2 |
40% |
650.000 |
520.000 |
107 |
Cây Xoài |
6 |
|
4.000.000 |
24.000.000 |
108 |
Cây Khế |
4 |
|
2.000.000 |
8.000.000 |
109 |
Cây Lộc Vừng |
1 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
110 |
Cây Bơ |
1 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
111 |
Cây Mận |
2 |
|
4.000.000 |
8.000.000 |
112 |
Cây Mít |
11 |
|
4.000.000 |
44.000.000 |
113 |
Cây Bưởi |
9 |
|
2.000.000 |
18.000.000 |
114 |
Cây Chôm Chôm |
1 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
115 |
Cây Sake |
2 |
|
2.000.000 |
4.000.000 |
116 |
Cây Cau |
7 |
|
500.000 |
3.500.000 |
TỔNG CỘNG: |
55.829.560.900 |
||||
LÀM TRÒN: |
55.830.000.000 |
||||
(Bằng chữ: Năm mươi lăm tỷ, tám trăm ba mươi triệu đồng./.) |